đậm đà

Vietnamese

Alternative forms

  • đượm đà
  • đặm đà

Etymology

From đậm (deep; strong). Compare đẫy đà, thật thà, thịt thà, thực thà, etc.

Pronunciation

Adjective

đậm đà

  1. (of taste) pleasantly strong
  2. intimate; fervid; fond
  3. charming; likeable; taking; attractive
    • 2016, “Mưa Trong Lòng”, performed by Trịnh Đình Quang:
      Sương rơi lạnh, cánh tay anh ướt đẫm nước mắt
      Anh nhớ hình dáng lúc trước khi anh vẫn còn có em
      Em hiền hòa, em đậm đà, em từng là người rất thương anh
      Nhưng vòng tay anh không thể giữ, không thể ôm trọn lấy em.
      My arms were wet with tears when the cold dew fell,
      I remembered the image of you back when I still had you,
      You were gentle and charming, and one who loved me,
      But I could not keep you and hold you in my arms.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.