đậm đà
Vietnamese
Alternative forms
- đượm đà
- đặm đà
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəm˧˨ʔ ʔɗaː˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəm˨˩ʔ ʔɗaː˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗəm˨˩˨ ʔɗaː˨˩]
Adjective
đậm đà
- (of taste) pleasantly strong
- intimate; fervid; fond
- charming; likeable; taking; attractive
- 2016, “Mưa Trong Lòng”, performed by Trịnh Đình Quang:
- Sương rơi lạnh, cánh tay anh ướt đẫm nước mắt
Anh nhớ hình dáng lúc trước khi anh vẫn còn có em
Em hiền hòa, em đậm đà, em từng là người rất thương anh
Nhưng vòng tay anh không thể giữ, không thể ôm trọn lấy em.- My arms were wet with tears when the cold dew fell,
I remembered the image of you back when I still had you,
You were gentle and charming, and one who loved me,
But I could not keep you and hold you in my arms.
- My arms were wet with tears when the cold dew fell,
-
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.