đứa
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *taːʔ (“man, male”); cognate with Muong tửa (“man, male; inferior one”). Possibly related to other MK roots with the meaning "grandfather, elderly man", compare Khmer តា (taa), Khmu [taʔ] ("grandfather"), Bolyu [ta³¹] ("grandfather"), Temiar taak (“sir, grandfather”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗɨə˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗɨə˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗɨə˦˥]
Classifier
đứa (𠁂, 𡥥)
- indicates young person, child, or an inferior person
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Nhà cổ" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Hai đứa tôi ngồi đâu đó (chỗ mà ai cũng nhìn thấy) nói chuyện chơi, có lúc, chẳng cần nói gì.
- The two of us were sitting somewhere (a place where everyone could see us) chatting, sometimes not needing to say anything.
- Hai đứa tôi ngồi đâu đó (chỗ mà ai cũng nhìn thấy) nói chuyện chơi, có lúc, chẳng cần nói gì.
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Nhà cổ" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.