bứt rứt

Vietnamese

Pronunciation

Adjective

bứt rứt (phonemic reduplicative bứt ra bứt rứt)

  1. uneasy; restless; fidgety; bothered; troubled; worried
    • 2017, Tổng Đài Miễn Phí Tiếp Sức Người Cai Thuốc Lá
      Rất nhiều người gọi điện đến kể rằng khi đột ngột bỏ thuốc lá thì tăng huyết áp, ho đờm, cơ thể mệt mỏi, bứt rứt, phải hút trở lại.
      Many people call to say that when they suddenly give up smoking, they experience an increased blood pressure, a productive cough, feelings of lethargy, restlessness, and a desire to resume smoking.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.