bứt rứt
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓɨt̚˧˦ zɨt̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓɨk̚˦˧˥ ʐɨk̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓɨk̚˦˥ ɹɨk̚˦˥]
Adjective
bứt rứt (phonemic reduplicative bứt ra bứt rứt)
- uneasy; restless; fidgety; bothered; troubled; worried
- 2017, Tổng Đài Miễn Phí Tiếp Sức Người Cai Thuốc Lá
- Rất nhiều người gọi điện đến kể rằng khi đột ngột bỏ thuốc lá thì tăng huyết áp, ho đờm, cơ thể mệt mỏi, bứt rứt, phải hút trở lại.
- Many people call to say that when they suddenly give up smoking, they experience an increased blood pressure, a productive cough, feelings of lethargy, restlessness, and a desire to resume smoking.
- 2017, Tổng Đài Miễn Phí Tiếp Sức Người Cai Thuốc Lá
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.