bao tử
Vietnamese
FWOTD – 21 January 2018
Etymology
Sino-Vietnamese word from 包子 (“baozi”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaːw˧˧ tɨ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaːw˧˧ tɨ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓaːw˧˧ tɨ˨˩˦]
Noun
- (anatomy, dated or dialectal, including Central Vietnam and Southern Vietnam) Synonym of dạ dày (“stomach”)
- Ăn chậm nhai kĩ kẻo đau bao tử.
- Take slow and thorough bites, or else you'll get a stomachache.
-
- Nhưng nếu bạn vẫn chưa quen thêm gia vị cay vào thức ăn, thì cũng đừng nên thử nó, vì bao tử của bạn không chịu được chất cay nóng của những gia vị này, sẽ khiến tình trạng bệnh bao tử của bạn càng tồi tệ hơn.
- But if you are not used to spicy food, then do not try it, because your stomach cannot tolerate the spices and it will make your stomach disease even worse.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.