cám ơn

See also: ĉamon and cảm ơn

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 感恩 (“to be grateful; SV: cảm ân). Compare cảm ơn.

Pronunciation

Interjection

cám ơn (敢恩, 感恩)

  1. thank you; thanks
    Cám ơn các anh đã tới đây.
    Thank you, you guys, for coming here. [spoken to slightly older males]
    Cám ơn vì bức thư của em.
    Thank you for your letter. [spoken to somewhat younger person]
    Cám ơn nhiều.
    Many thanks.
    Cám ơn rất nhiều.
    Thank you very much.
    Chân thành cám ơn.
    Thank you so much.
    Xin cám ơn mọi người.
    I wish to thank you all.
    • 2012, Ruelle, Joe, “Chuyện tôi, Mỹ Tâm và nước mắm Phú Quốc [The Story about Me, Mỹ Tâm and Phú Quốc Fish Sauce]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]:
      Anh vẫn nhớ lần đầu tiên lên sân khấu tặng hoa cho em. Em cười duyên, nói “cảm ơn”. Ôi, lúc đó em không thể hiểu anh xúc động như thế nào! Anh xem tất cả các clip phỏng vấn của em trên truyền hình, xem đi xem lại, và anh thấy em luôn chỉ nói “cám ơn” – tức chữ “cám” có dấu sắc. Nhưng chắc chắn, một trăm phần trăm, lúc mình gặp nhau trên sân khấu ngày hôm đó em đã nói “cảm ơn” với anh, chữ “cảm” có dấu hỏi. […] Điều em muốn nói (nhưng không thể nói được trước đám đông) là em cảm thấy đặc biệt ấn tượng với anh, rất muốn biết thêm về anh, muốn “hỏi” anh rất nhiều chuyện.
      I still remember the first time I went onstage and gave you flowers. You smiled elegantly, and you said “cảm ơn”. Oh, you wouldn’t have known how touched I was then! I’d watched all of your interviews on TV, all over and over again, and I’d noticed you’d always said “cám ơn” – the “cám” with the sắc tone. But I’m one hundred percent sure that, at the moment we met onstage that day, you said “cảm ơn” to me, with the “cảm” with the hỏi tone. […] What you wanted to profess (but couldn’t in front of the whole crowd) was that you felt especially impressed by me, that you wanted to know a lot more about me, that you wanted to “hỏi” (ask) me about a lot of things.

Usage notes

Cám ơn is sometimes considered to be less sophisticated or less formal than cảm ơn.

Synonyms

Verb

cám ơn (敢恩, 感恩)

  1. (transitive) to thank
  2. (intransitive) to be grateful

Synonyms

References

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.