chè

See also: Appendix:Variations of "che"

Italian

Conjunction

chè

  1. Archaic spelling of ché.

Mandarin

Romanization

chè (Zhuyin ㄔㄜˋ)

  1. Pinyin transcription of
  2. Pinyin transcription of
  3. Pinyin transcription of
  4. Pinyin transcription of
  5. Pinyin transcription of ,
  6. Pinyin transcription of
  7. Pinyin transcription of
  8. Pinyin transcription of
  9. Pinyin transcription of
  10. Pinyin transcription of
  11. Pinyin transcription of
  12. Pinyin transcription of
  13. Pinyin transcription of
  14. Pinyin transcription of
  15. Pinyin transcription of
  16. Pinyin transcription of
  17. Pinyin transcription of ,

Vietnamese

FWOTD – 20 November 2018

Pronunciation

Etymology 1

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (“tea”; SV: trà).

Noun

chè (𦷨, )

  1. (Northern Vietnam, Central Vietnam) tea (plant)
  2. (Northern Vietnam, Central Vietnam) tea (drink)
Synonyms
  • (tea plant): trà
  • (tea drink): nước chè, nước trà
Derived terms

Noun

chè (𥻹, 𤯊)

  1. a thick, sweet dessert soup or pudding, often made with glutinous rice and/or beans
    • 1961: Nguyễn Huy Tưởng, Chapter 13, Sống mãi với Thủ Đô
      Tất cả hoà hợp trong cái vui rối rít mà vẫn nhịp nhàng của những tranh, những câu đối, những bao hương, bao nến, bao chè, những bánh pháo, những hộp kẹo, hộp mứt, những chậu cá vàng.
      Everything came together in the bustling yet harmonious joy of the paintings, the Chinese couplets, the bags of perfume, of chè, the firecrackers, the boxes of candy, of candied fruit, the goldfish bowls.
Derived terms
Derived terms
  • bánh chè
  • chè bà ba
  • chè bách niên hảo hợp
  • chè bánh lọt
  • chè bánh xếp
  • chè ba màu
  • chè bắp
  • chè bột lọc
  • chè bột sắn
  • chè bưởi
  • chè cháo
  • chè chân châu
  • chè chuối
  • chè con ong
  • chè cốm
  • chè củ mài
  • chè củ năng
  • chè củ sen
  • chè củ súng
  • chè củ từ
  • chè đậu đãi
  • chè đậu đen
  • chè đậu đỏ
  • chè đậu huyết
  • chè đậu ngự
  • chè đậu phộng
  • chè đậu phụng
  • chè đậu trắng
  • chè đậu ván
  • chè đậu xanh
  • chè hạt lựu
  • chè hạt sen
  • chè hột lựu
  • chè hoa cau
  • chè hoa quả
  • chè kê
  • chè khoai lang
  • chè khoai môn
  • chè khoai từ
  • chè lạc
  • chè lạp xường
  • chè lạp xưởng
  • chè lam
  • chè long nhãn
  • chè mã thầy
  • chè mè đen
  • chè mít
  • chè môn sáp vàng
  • chè ngô
  • chè nhãn
  • chè sắn bột
  • chè sắn lắt
  • chè sầu riêng
  • chè sâm bổ lượng
  • chè sen
  • chè Thái
  • chè thạch
  • chè thịt quay
  • chè thốt nốt
  • chè thưng
  • chè trái cây
  • chè trái vải
  • chè trôi nước
  • chè trứng đỏ
  • chè vừng
  • chè xoài
  • chè yến
  • xôi chè

References

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.