giải
See also: giai
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [zaːj˧˩]
- (Huế) IPA(key): [jaːj˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jaːj˨˩˦]
Etymology 2
From Middle Vietnamese dĕải.
Etymology 4
Sino-Vietnamese word from 解.
Verb
giải
- to relieve; to alleviate; to break down; to release; to liberate; to free; to raise (a seige)
- (mathematics) to solve (a mathematics problem); to answer
- Short for đi giải (“to relieve oneself; to pass water”).
Derived terms
Derived terms
- bài giải
- biện giải
- chú giải
- dẫn giải
- diễn giải
- điều giải
- đi giải
- giải ách
- giải chấp
- giải cứu
- giải đáp
- giải độc
- giải đông
- giải giáp
- giải giới
- giải hoà
- giải khát
- giải khuây
- giải lao
- giải mã
- giải ngân
- giải nghệ
- giải nghĩa
- giải ngũ
- giải nhiệm
- giải nhiệt
- giải oan
- giải pháp
- giải phẩu
- giải phẫu học
- giải phiền
- giải phóng
- giải phóng quân
- giải quyết
- giải sầu
- giải tán
- giải thể
- giải thích
- giải thoát
- giải thuật
- giải tích
- giải toả
- giải trình
- giải trí
- giải trừ
- giải vây
- giảng giải
- hoà giải
- khuyên giải
- kiến giải
- lí giải
- nan giải
- nước giải
- phân giải
Etymology 5
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 解 (SV: giái).
Derived terms
Derived terms
- áp giải
- giải nguyên
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.