giấy

See also: giày and giây

Vietnamese

Etymology

From Middle Vietnamese gếy, from Proto-Vietic *k-cajʔ, from Old Chinese (OC *kjeʔ) (SV: chỉ).

Pronunciation

giấy

Noun

(classifier tờ) giấy (, , , 𥿗)

  1. paper (material for writing on)

Derived terms

Derived terms
  • bạc giấy
  • bàn giấy
  • bột giấy
  • buồng giấy
  • cam giấy
  • cạo giấy
  • giấy ảnh
  • giấy ăn
  • giấy bản
  • giấy báo
  • giấy bạc
  • giấy bao gói
  • giấy bóng
  • giấy bóng kính
  • giấy bồi
  • giấy bổi
  • giấy carbon
  • giấy căn cước
  • giấy chặm
  • giấy chứng minh
  • giấy dậm
  • giấy dầu
  • giấy dó
  • giấy dó lụa
  • giấy đánh máy
  • giấy điệp
  • giấy lệnh
  • giấy lề
  • giấy lọc
  • giấy lộn
  • giấy má
  • giấy moi
  • giấy nến
  • giấy nhám
  • giấy nhiễu
  • giấy phèn
  • giấy phép
  • giấy quyến
  • giấy rách giữ lề
  • giấy rách phải giữ lấy lề
  • giấy ráp
  • giấy sáp
  • giấy sơn
  • giấy tăngxin
  • giấy than
  • giấy thấm
  • giấy thiếc
  • giấy thông hành
  • giấy tờ
  • giấy trang kim
  • giấy trắng mực đen
  • giấy vệ sinh
  • hoa giấy
  • tã giấy
  • thừa giấy vẽ voi
  • tiền giấy
  • vén tay áo sô đốt nhà táng giấy
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.