giếng
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *-ciɛŋʔ, from Old Chinese 井 (OC *skeŋʔ) (SV: tỉnh).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ziəŋ˧˦]
- (Huế) IPA(key): [jiəŋ˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [jiəŋ˦˥]
Derived terms
Derived terms
- ếch ngồi đáy giếng
- giếng chìm
- giếng khoan
- giếng khơi
- giếng mỏ
- giếng thơi
- giếng trời
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.