lười

See also: lưỡi and lưới

Vietnamese

Etymology

From Proto-Mon-Khmer *laaj (to dissolve; to melt; to become loose; idle); cognate with Mon လဲာ (lài, to dissolve, to come loose).

Pronunciation

Adjective

lười (, , , 𢜞)

  1. lazy; slothful
    • 2012, Ruelle, Joe, “Rất nguy hiểm [Very Dangerous]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]:
      Vấn đề thứ nhất là thiếu sự chuẩn bị. Vấn đề thứ hai thiếu chiếc ghế. Tại sân.
      Rất tiếc các anh không có mặt tại World Cup như các anh bình luận viên đến từ các nước khác. Họ cũng phải chờ cận cảnh mới biết cầu thủ vừa việt vị là ai. Họ không thể cho tôi biết về những gì đang xảy ra ngoài tầm nhìn cùa màn hình bởi ngoài tầm nhìn của màn hình cũng là ngoài tầm nhìn của họ. Nhưng điều đó không bào chữa cho những câu quá lười.
      “Khi đá penalty bên cạnh bản lĩnh phải có may mắn…”
      Thật hả? Tôi tưởng bên cạnh bản lĩnh phải có bún bò Huế, tóc vàng hoe và một chiếc bugi lấy từ xe Super Cub sản xuất năm 1982! (Tôi vừa bảo tivi xong.) Thay vì chuyển những thông tin rõ như ban ngày, tại sao các anh ấy không chuyển những thông tin bổ ích mà khán giả xem truyền hình chưa biết? (Tôi vừa hỏi tivi xong.) Một vài thống kê thú vị? Một câu chuyện lịch sử? Bất cứ điều gì cũng được, miễn không thuộc loại “bản lĩnh” và “may mắn”.
      “Cũng nhiều người nói rằng đội tuyển Anh thiếu sáng tạo, bế tắc và thiếu cảm hứng.”
      Ai? Người nào? Cũng nhiều người nói rằng Adolf Hitler vẫn đang sống tại nông thôn Argentina.
      “Cũng nhiều người nói rằng đội tuyển Anh thiếu sáng tạo” là câu lười. “Hôm qua Franz Beckenbauer đã nói rằng đội tuyển Anh đang trở lại với thời ‘chạy và sút’ là câu chăm chỉ. Số câu chăm chỉ nên nhiều hơn.
      The first problem is lack of preparation. The second problem is lack of presence. At the stadium.
      It’s such a shame that these commentators never show up at the World Cup like those from other countries. They have to rely on close-ups to know which player’s been in an offside position. They have no ways to show me what’s going on off the screen, because off the screen means off their field of vision. But still, that is no excuse for awfully lazy comments like this.
      “When it comes to penalties, apart from prowess, it takes some luck…”
      Really? I thought apart from prowess it took some Huế beef noodles, blond hair and a 1982 Super Cub! (I just told the TV.) Instead of saying things that are blindingly obvious, how about adding some cool tidbits that your audience may not have heard of? (I just asked the TV.) Some interesting statistics? Some historical background? Literally anything other than nonsense concerning “prowess” and “luck.”
      “Some people say the England team is experiencing lack of creativity, growth stagnation and lack of inspiration.”
      Who? What people? Some people also say Adolf Hitler’s still alive somewhere in the Argentine countryside. “Some people say the England team is experiencing lack of creativity” is a lazy comment. “Yesterday, Franz Beckenbauer said the England team was going back to the old ‘run-and-shoot’ way” would be a thoughtful comment. More thoughtful comments are sorely needed.

Synonyms

Derived terms

Noun

(classifier con) lười (, , , 𢜞)

  1. (zoology) sloth
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.