lại

See also: lai, lái, lǎi, lài, l-ai, and Lai

Vietnamese

Etymology

From Proto-Vietic *laːjʔ, related to Chinese (MC lʌi, “to come; to arrive”) (SV: lai); cognate with Arem lɐ̀ːjʔ.

Pronunciation

Adverb

lại

  1. again
  2. on the other hand, meanwhile
    • 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 318
      Tại sao có người trông mong đến giờ để được đi thiền hành, lại có người nghe chuông thiền hành thấy mệt nhọc trong lòng?
      Why do some people look forward to the moment they can go meditate, while others feel weary when hearing the meditation bell?

Verb

lại

  1. to come

Derived terms

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.