lại
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *laːjʔ, related to Chinese 來 (MC lʌi, “to come; to arrive”) (SV: lai); cognate with Arem lɐ̀ːjʔ.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [laːj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [laːj˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [laːj˨˩˨]
Adverb
lại
- again
- on the other hand, meanwhile
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 318
- Tại sao có người trông mong đến giờ để được đi thiền hành, lại có người nghe chuông thiền hành thấy mệt nhọc trong lòng?
- Why do some people look forward to the moment they can go meditate, while others feel weary when hearing the meditation bell?
- Tại sao có người trông mong đến giờ để được đi thiền hành, lại có người nghe chuông thiền hành thấy mệt nhọc trong lòng?
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 318
Derived terms
- lại gần
- lùi lại
- trả lại
- trở lại
See also
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.