nói lái

Vietnamese

Examples

Tam giáctác giam
Tác là đánh, giam là nhốt
Đánh nhốtđốt nhánh
Đốt là thiu, nhánh là cành
Thiu cànhthanh kìu

Hiện đại nỗi gì? Có mà hại điện ấy!

Tối qua mới dấm đài hay sao dợ?

Pronunciation

Verb

nói lái

  1. to switch the rhymes (or also tones) of the syllables of a disyllabic word, or two syllables of a tetrasyllabic set phrase, in a fashion similar to the use of spoonerism in English or verlan in French

Usage notes

  • Not to be confused with lái.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.