nửa
Vietnamese
Etymology
From Proto-Mon-Khmer *()n(ɗ)ah ~ *()n(ɗ)aah ~ *()n(ɗ)aʔ (“one of two sides”); cognate with Tho [Cuối Chăm] /dɨə⁶/ and Koho ddah (“side”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [nɨə˧˩]
- (Huế) IPA(key): [nɨə˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [nɨə˨˩˦]
Derived terms
Derived terms
- bóng nửa tối
- cánh nửa
- coi người bằng nửa con mắt
- dăm bữa nửa tháng
- mươi bữa nửa tháng
- nửa buổi
- nửa chừng
- nửa chừng xuân
- nửa dơi nửa chuột
- nửa đêm
- nửa đời
- nửa đời nửa đoạn
- nửa đường đứt gánh
- nửa mùa
- nửa nạc nửa mỡ
- nửa thành phẩm
- nửa úp nửa mở
- nửa vời
- phân nửa
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.