ngay lập tức
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋaj˧˧ ləp̚˧˨ʔ tɨk̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ŋaj˧˧ ləp̚˨˩ʔ tɨk̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋaj˧˧ ləp̚˨˩˨ tɨk̚˦˥]
Adverb
- immediately, posthaste
- Bảo hắn làm gì hắn cũng làm ngay lập tức.
- He does everything as soon as I tell him to do it.
- Đọc xong thư anh, tôi trả lời ngay lập tức.
- Upon reading his letter, I replied immediately.
- Bảo hắn làm gì hắn cũng làm ngay lập tức.
Synonyms
- (immediately): ngay, lập tức, ngay tức khắc, ngay tức thì
Antonyms
- (immediately): cuối cùng
References
- "ngay lập tức" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.