nghe
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *ŋɛː, from Proto-Mon-Khmer *[t₁]ŋər.
Verb
nghe (𦖑)
- to hear
- to listen
- nghe lời
- to listen to someone's reasoning / to obey someone
- Nó chẳng bao giờ nghe lời tôi cả.
- She never listens to me.
- Mày hư quá! Chẳng nghe lời mẹ gì cả!
- You're such a naughty boy! You never listen to your mama!
- to sound
- Nghe hay vãi!
- Sounds pretty good!
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 3, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Sau mấy tiếng còi un un dữ dội nghe như tiếng gầm của một thứ lợn rừng kỳ quái, chiếc xe chờ ba phút thì có một tên gia nhân chạy ra mở toang hai cánh cửa sắt, đón xe từ từ vào sân.
- After several fierce sounds of the horn sounding like the roaring of some kind of monstrous wild boar, the car waited three minutes for a servant to run outside, pull the iron gate wide open, and let the car slowly into the yard.
- (colloquial, chiefly Northern Vietnam) to smell
- Quái, sao cứ nghe mùi thum thủm?
- Weird, I think I'm smelling a fart.
- Phạm Hổ, Sầu riêng [Durian]:
- Nhà ai vừa chín quả đầu.
Đã nghe gió thổi vườn sau thơm lừng.
Lá chiều khép ngủ ung dung
Để cùng dậy với tưng bừng nắng mai.
Vàng thơm sau lớp vỏ gai
Múi to, mật ngọt cho ai thỏa lòng.
Mời cô, mời bác ăn cùng
Sầu riêng mà hóa vui chung trăm nhà.- Who's got some freshly ripe fruit?
Smellin' the delicious aroma carried by the wind.
Evening leaves were sleepin' cavalierly
Just to rise awoken with tomorrow's jubilant sunshine.
Hidden, yellowish and fragrant, under those thorny husks
Big bundles of flesh, just like pleasant honey.
Please join the party, everybody
"One's sorrow" (durian) turns out to be all's joy.
- Who's got some freshly ripe fruit?
Derived terms
- ống nghe (stethoscope)
- nghe hơi
- nghe lời
Particle
nghe
- (colloquial, chiefly Central Vietnam and Southern Vietnam) okay?
- Về nhớ làm bài nghe!
- Don't forget to do your homework, okay?
References
- "nghe" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.