phép
Vietnamese
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 法 (“rule, custom, method”; SV: pháp). Doublet of Pháp. Cognate with Lao ແບບ (bǣp), Thai แบบ (bɛ̀ɛp), Khmer បែប (baep).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [fɛp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [fɛp̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fɛp̚˦˥]
Noun
phép
- custom
- phải phép
- appropriate, according to custom
- vô phép
- without manners
- permission; authorization
- xin phép
- to ask for permission
- cấp phép
- to grant permission
- cho phép
- to allow to
- được phép
- to be allowed to
- giấy phép
- a permit
- nghỉ phép
- to take permitted leave
- nghỉ không phép
- to be absent without leave
- trái phép
- unauthorized
- a methodology
- phép biện chứng
- dialectic
- phép chiếu
- a type of projection
- phép tính
- an arithmetic
Derived terms
Derived terms
- chịu phép
- cho phép
- đi phép
- giấy phép
- hoá phép
- khuôn phép
- làm phép
- lễ phép
- mạn phép
- một phép
- nghỉ phép
- nước phép
- phép biện chứng
- phép biện chứng duy vật
- phép đối xứng
- phép hài thanh
- phép kéo theo
- phép siêu hình
- phép tắc
- phép thông công
- phép thuật
- phép tính
- phép tính vi phân
- phép toán
- phù phép
- rút phép thông công
- thói phép
- trái phép
- trả phép
- trễ phép
- trộm phép
- vô phép
Etymology 2
Clipping of phép thuật (“magic”)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.