phô trương

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 鋪張.

Pronunciation

Noun

phô trương

  1. to display, to show off
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 4, in Số đỏ, Hà Nội báo:
      Mỗi chiếc ma nơ canh ấy phô trương một kiểu áo.
      Each one of those mannequins displayed a clothing style. 
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.