quán cà phê
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kwaːn˧˦ kaː˨˩ fe˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kwaːŋ˦˧˥ kaː˦˩ fej˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waːŋ˦˥ kaː˨˩ fej˧˧]
Noun
- coffee shop, coffee bar, coffee house, café, an establishment selling mostly non-alcoholic beverages (such as tea, coffee, smoothies, yoghurt, etc.), with a facility to consume them on the premises
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Cuối mùa nhan sắc" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Ông già tạt vô quán càfê chú Tư Bụng, kêu: "Mấy đứa bưng cho tao năm trăm đồng trà nóng coi".
- The old man turned into Mr Tư Bụng's café and shouted, "Bring me five hundred đồng's worth of hot tea."
- Ông già tạt vô quán càfê chú Tư Bụng, kêu: "Mấy đứa bưng cho tao năm trăm đồng trà nóng coi".
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Cuối mùa nhan sắc" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.