tạp hoá
Vietnamese
Alternative forms
Etymology
Sino-Vietnamese word from 雜貨.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [taːp̚˧˨ʔ hwaː˧˦]
- (Huế) IPA(key): [taːp̚˨˩ʔ hwaː˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [taːp̚˨˩˨ waː˦˥]
Noun
tạp hoá
- sundry goods, objects for everyday use, as often sold at small corner shops
- 2002, Minh Trị Lưu, Tìm trong di sản văn hoá Việt Nam: Thăng Long-Hà Nội, Văn hoá-thông tin, page 554
- Ngày xưa, chợ Đồng Xuân là chợ chủ yếu bán hàng tạp hoá, còn rau quả, thực phẩm phải sang chợ Bắc Qua.
- Đồng Xuân market used to be mainly for selling sundry goods, while produce and foodstuffs would be sold at Bắc Qua market.
- Ngày xưa, chợ Đồng Xuân là chợ chủ yếu bán hàng tạp hoá, còn rau quả, thực phẩm phải sang chợ Bắc Qua.
- 2002, Minh Trị Lưu, Tìm trong di sản văn hoá Việt Nam: Thăng Long-Hà Nội, Văn hoá-thông tin, page 554
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.