từ ghép
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tɨ˨˩ ɣɛp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tɨ˦˩ ɣɛp̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tɨ˨˩ ɣɛp̚˦˥]
Noun
- (linguistics, grammar) a compound word
- 1973, Đảng Xã hội Việt Nam, Tổ quốc, Đảng Xã hội Việt Nam, page 23
- Ta cũng còn mượn những từ ghép kiểu ấy từ Trung-quốc như thị thành, hòa bình, bình đẳng…
- We also borrowed this type of compound words from China, such as "town", "peace", "equality", etc.
- Ta cũng còn mượn những từ ghép kiểu ấy từ Trung-quốc như thị thành, hòa bình, bình đẳng…
- 1973, Đảng Xã hội Việt Nam, Tổ quốc, Đảng Xã hội Việt Nam, page 23
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.