thả cửa

Vietnamese

Pronunciation

Adverb

thả cửa

  1. Synonym of tới bến (to one's heart's content)
    • 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 302
      Ta tưởng cây cỏ, đất đá, không khí, trời, sông, rừng và biển là để cho ta sử dụng thả cửa, ta không cần thương tiếc, không cần bảo vệ.
      We imagine that plants, the earth, the air, the sky, rivers, woods, and the sea are for us to use as we like and without regret, without having to protect them.

See also

  • thả ga
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.