trắng dã

Vietnamese

Pronunciation

Adjective

trắng

  1. (of eyes) wide open such that too much white is visible
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 404:
      Tên lính lê dương trân trối nhìn thái độ quyết liệt của Jeannettee bằng đôi mắt trắng dã.
      The legionnaire stared at Jeannette's aggressive stance with his eyes wide open.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.