truy
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 追.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕwi˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʈwɪj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʈ⁽ʷ⁾ɪj˧˧]
Verb
truy
- to follow; to peruse; to chase
- to search for a reason or cause
- to interrogate; to cross examine
Derived terms
Derived terms
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy
- truy bức
- truy cập
- truy cứu
- truy điệu
- truy đuổi
- truy ép
- truy hoan
- truy hoàn
- truy hỏi
- truy hô
- truy kích
- truy lãnh
- truy lĩnh
- truy lùng
- truy nã
- truy nguyên
- truy nhận
- truy nhập
- truy phong
- truy quét
- truy sát
- truy tặng
- truy tầm
- truy thu
- truy tìm
- truy tố
- truy vấn
- truy xét
- truy xuất
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.