về
See also: Appendix:Variations of "ve"
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *veːr (“to return”), from Proto-Mon-Khmer *wir (“to go around, to turn around”); cognate with Khmer វៀរ (viə), Bahnar wir and Muong wềl.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ve˨˩]
- (Huế) IPA(key): [vej˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vej˨˩] ~ [jej˨˩]
Verb
về (𧗱, 𡗅)
- to return, to come back
- 1922, Hồ Biểu Chánh, Ai làm được, Tín Đức Thư xã, chapter 3
- Chí Ðại lo sợ nên đi tối ngày không về nhà.
- Chí Đại was worried, so for the entire day he was away and did not return home.
- Chí Ðại lo sợ nên đi tối ngày không về nhà.
- 1956, Nam Cao, Sống mòn, Văn nghệ, part X
- Vợ Mô đi làm về, tạt qua sân, đi thẳng vào bếp của ngôi nhà lá.
- Mô's wife came back from work, crossed the yard, and went straight to the kitchen of the leaf-covered hut.
- Vợ Mô đi làm về, tạt qua sân, đi thẳng vào bếp của ngôi nhà lá.
- 1922, Hồ Biểu Chánh, Ai làm được, Tín Đức Thư xã, chapter 3
Usage notes
To express coming back from a certain activity, the word về is normally placed after the verb describing that activity, such as
- đi chơi về ― to go back home after going out
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.