xúc tác
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [sʊwk͡p̚˧˦ taːk̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [sʊwk͡p̚˦˧˥ taːk̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [sʊwk͡p̚˦˥ taːk̚˦˥]
Verb
- catalyze
- chất xúc tác
- catalyst
- Một số có thể xúc tác cho phản ứng nở, số khác cho phản ứng gel hóa.
- Several among them can catalyze blooming reactions, others gel formation.
- chất xúc tác
Noun
- catalyst
- Bùi Hồng Quang, Ngô Quốc Khánh, Sử dụng xúc tác kim loại để oxi hóa các hơi dung môi hữu cơ trong xử lý khí thải, National Institute of Labour Protection
- Trong khuôn khổ bài báo sẽ chỉ đề cập đến việc sử dụng xúc tác trong quá trình oxi hóa.
- In the scope of this article we will only consider the use of a catalyst in oxidization.
- Trong khuôn khổ bài báo sẽ chỉ đề cập đến việc sử dụng xúc tác trong quá trình oxi hóa.
- Bùi Hồng Quang, Ngô Quốc Khánh, Sử dụng xúc tác kim loại để oxi hóa các hơi dung môi hữu cơ trong xử lý khí thải, National Institute of Labour Protection
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.