biển
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Nom commun
biển \bjen˧˨˧\
- Pancarte; écriteau; panneau; enseigne; plaque; tableau.
- Mang một cái biển trong cuộc diễu hành
- Porter une pancarte dans un défilé
- Một cái biển có ghi : " Nhà cho thuê "
- Un écriteau portant: "Maison à louer"
- Biển tín hiệu
- Panneau de signalisation
- Biển quán ăn
- Enseigne d’une auberge
- Biển đăng ký xe
- Plaque d’immatriculation (d'une voiture)
- Biển yết thị
- Tableau d’affichage
- Mang một cái biển trong cuộc diễu hành
- Mer.
- Cá biển
- Poissons de mer
- Nước biển
- Eau de mer
- Đường biển
- Voie de mer; voie maritime
- Một biển lửa
- Une mer de flammes
- Như muối bỏ biển
- Comme une goutte d’eau dans la mer
- Xanh nước biển
- Bleu marine
- Cá biển
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.