nhận
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
nhận
- Recevoir.
- nhận tiền.
- Recevoir une somme.
- nhận thư.
- Recevoir une lettre.
- nhận hàng.
- Recevoir des marchandises.; prendre livraison des marchandises
- nhận được viện binh.
- Avoir reçu des renforts.
- nhận tiền.
- Recueillir.
- nhận một trẻ mồ côi về nuôi.
- Recueillir un orphelin.
- nhận một trẻ mồ côi về nuôi.
- Accepter.
- nhận đổi công tác cho bạn.
- Accepter de permuter avec son collègue.
- nhận cho vay tiền.
- Accepter de faire un prêt.
- nhận đổi công tác cho bạn.
- Prendre sur soi.
- nhận một trách nhiệm.
- Prendre sur soi une responsabilité.
- nhận một trách nhiệm.
- Admettre.
- nhận vào hội.
- Admettre (quelqu’un) dans une association.
- nhận vào hội.
- Reconnaître.
- nhận sai lầm.
- Reconnaître son erreur.; convenir de son erreur
- nhận sai lầm.
- Convenir.
- Phải nhận là anh ấy có lý.
- Il faut convenir qu’il a raison.
- Phải nhận là anh ấy có lý.
- Immerger.
- nhận quần áo vào chậu giặt.
- Immerger du linge dans le bac à laver.
- nhận quần áo vào chậu giặt.
- (Dialecte) Sertir.
- nhận hột xoàn.
- Sertir' un brillant
- nhận hột xoàn.
Prononciation
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.