tiếp
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
tiếp
- Se succéder; succéder.
- Nhà nọ tiếp nhà kia
- Des maisons qui se succèdent
- Niềm vui tiếp nỗi buồn
- La joie succède à la tristesse.
- Nhà nọ tiếp nhà kia
- Rejoindre.
- Phố tôi tiếp vào phố anh tại chỗ này
- Ma rue rejoint la vôtre à cet endroit.
- Phố tôi tiếp vào phố anh tại chỗ này
- Recevoir.
- tiếp thư
- Recevoir une lettre
- tiếp bạn
- Recevoir un ami.
- tiếp thư
- Apporter.
- tiếp một tay
- Apporter un coup de main.
- tiếp một tay
- Suivre.
- Còn tiếp
- À suivre.
- Còn tiếp
- (Agriculture) Greffer.
- tiếp cây
- Greffer un arbre.
- tiếp cây
Prononciation
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.