đi
See also: đĩ and Appendix:Variations of "di"
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *diː ~ tiː (“to go, to walk”); cognate with Muong ti, Chut [Rục] /tiː²/, Thavung /tiː²/ and Tho [Cuối Chăm] /tiː²/.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗi˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗɪj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗɪj˧˧]
Verb
đi (𠫾, 𪠞)
Particle
đi (𠫾, 𪠞)
- used sentence-finally to form the imperative
- 1941, Nam Cao, Chí Phèo
- Thấy Chí Phèo không nhúc nhích, cụ tiếp luôn: - Nào đứng lên đi. Cứ vào đây uống nước đã.
- Seeing that Chí Phèo did not stir, the old man continued, "Get up now. Come here and have some water."
- Thấy Chí Phèo không nhúc nhích, cụ tiếp luôn: - Nào đứng lên đi. Cứ vào đây uống nước đã.
- 1941, Nam Cao, Chí Phèo
- used right after a verb to denote a change of state or position away from the previous state or position
- 1941, Nam Cao, Chí Phèo
- Ðó là cái bản tính của hắn, ngày thường bị lấp đi.
- That is his nature, which is usually hidden away.
- Ðó là cái bản tính của hắn, ngày thường bị lấp đi.
- 1941, Nam Cao, Chí Phèo
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.