ứng
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 應.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɨŋ˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɨŋ˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɨŋ˦˥]
Derived terms
Derived terms
- báo ứng
- bức xạ cảm ứng
- cảm ứng
- cảm ứng điện từ
- cung ứng
- cứu ứng
- dị ứng
- đáp ứng
- đen cảm ứng
- đối ứng
- đồng thanh tương ứng đồng khí tương cầu
- hiệu ứng
- hiệu ứng lồng kính
- hiệu ứng nhà kính
- hưởng ứng
- khoa học ứng dụng
- kích ứng
- linh ứng
- nhất hô bá ứng
- nội ứng
- phản ứng
- phản ứng dây chuyền
- phản ứng hoá học
- tạm ứng
- thích ứng
- thù ứng
- tiếp ứng
- tuỳ cơ ứng biến
- tương ứng
- ứng biến
- ứng chiến
- ứng cử
- ứng cử viên
- ứng cứu
- ứng dụng
- ứng đáp
- ứng đối
- ứng khẩu
- ứng lực
- ứng mộ
- ứng nghiệm
- ứng phó
- ứng tác
- ứng tấu
- ứng thí
- ứng tiếp
- ứng trực
- ứng tuyển
- ứng viện
- ứng viên
- ứng xử
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.