bụng
See also: bung
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *buːŋʔ, from Proto-Mon-Khmer *buŋ() ~ *buuŋʔ. Cognate with Khmer ពុង (pung), Mon ဗုၚ် (pɜ̀ŋ), Thai พุง (pung).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓʊwŋ͡m˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓʊwŋ͡m˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓʊwŋ͡m˨˩˨]
Noun
- belly
- (figuratively) feelings, personality
- tốt bụng
- goodhearted
- 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, Quyển II, Trung Bắc Tân Văn, page 139
- Tự đó vua Chiêu-thống trong bụng buồn-bã rầu-rĩ, không dám nói đến việc xin binh nữa.
- From then on, Emperor Chiêu Thống felt morose and did not dare mention requesting more troops anymore.
Derived terms
Derived terms
- bấm bụng
- bóp bụng
- bụng bảo dạ
- bụng dạ
- bụng dưới
- bụng làm dạ chịu
- chuyển bụng
- cười vỡ bụng
- đau bụng
- để bụng
- đi guốc trong bụng
- định bụng
- hẹp bụng
- miệng na mô, bụng bồ dao găm
- mở cờ trong bụng
- nghĩ bụng
- no bụng đói con mắt
- ổ bụng
- ôm rơm rặm bụng
- suy bụng ta ra bụng người
- thắt lưng buộc bụng
- thực bụng
- tốt bụng
- vững bụng
- xấu bụng
- yên bụng
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.