có gì đâu

Vietnamese

Etymology

+ + đâu.

Pronunciation

Phrase

đâu

  1. (colloquial) nothing, nothing important
    Synonym: không có gì
    Có gì đâu, mới bị kiến cắn ấy mà.
    It's nothing, I just got bit by an ant.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.