hiệu trưởng
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hiəw˧˨ʔ t͡ɕɨəŋ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [hiw˨˩ʔ ʈɨəŋ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [hiw˨˩˨ ʈɨəŋ˨˩˦]
Noun
- (of a school) a principal
- 2006, Nguyễn Nhật Ánh, Chuyện xứ Lang Biang part 1: Pho tượng của Baltalon, Kim Đồng, chapter 10
- Đó là con đường chính dẫn đến trường Đămri – đường Brabun, tên vị hiệu trưởng đầu tiên của trường.
- It was the main road to Đămri school – Brabun road, named after the school's first principal.
- Đó là con đường chính dẫn đến trường Đămri – đường Brabun, tên vị hiệu trưởng đầu tiên của trường.
- 2006, Nguyễn Nhật Ánh, Chuyện xứ Lang Biang part 1: Pho tượng của Baltalon, Kim Đồng, chapter 10
See also
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.