hoa
See also: HOA
English
Rapa Nui
Tahitian
References
Sven Wahlroos (2002) English–Tahitian, Tahitian–English Dictionary, First edition, Honolulu: The Mā'ohi Heritage Press, →ISBN p.588
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 花.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hwaː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [hwaː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waː˧˧]
Adjective
hoa
- capital, upper case
- Antonym: thường
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 1, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Ấy là một cuộc tình duyên, với, hơn nữa – theo lối gọi của những ông làm báo – một cuộc tình duyên của Bình dân (chữ B hoa).
- Theirs was a love affair, and what is more – in the words of journalists – a love affair of the People (with a capital P).
Derived terms
- chữ hoa
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.