lưng
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *k-ləŋ (“back”). Compare Proto-Tai *ʰlaŋᴬ (“back”), whence Thai หลัง (lǎng).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [lɨŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [lɨŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [lɨŋ˧˧]
Derived terms
Derived terms
- bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
- chung lưng
- cưỡi trên lưng cọp
- cưỡi trên lưng hổ
- dài lưng
- dây lưng
- gậy ông đập lưng ông
- ghé lưng
- khom lưng uốn gối
- lăn lưng
- lưng vốn
- nai lưng
- ngả lưng
- ngay lưng
- phơi lưng vạch áo
- sống lưng
- thắt đáy lưng ong
- thắt lưng
- uốn gối mềm lưng
- vạch áo cho người xem lưng
- vần lưng
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.