nhất
Vietnamese
Alternative forms
- nhứt
- nhít
Etymology
Sino-Vietnamese word from 一 (“one”), from Middle Chinese 一 (MC ʔiɪt̚).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɲət̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ɲək̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɲək̚˦˥]
Usage notes
Adverb
nhất
- the most in...
- Mẹ thương con nhất nhà.
- Mom loves you most.
- (literally, “Mom loves child most in the family.”)
- Nó học giỏi nhất lớp.
- She's the best student in the class.
- (literally, “She studies best in the class.”)
- đẹp nhất thế giới
- the most beautiful in the world
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Biển người mênh mông" (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Người ta buồn nhất, cô đơn nhất là khi ngủ dậy.
- One is saddest and loneliest when waking up.
- Người ta buồn nhất, cô đơn nhất là khi ngủ dậy.
- at the top of one's priority
- Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống.
- First comes water, second comes manure, third comes hard work, and fourth come cultivars.
- (in a competition, or a ranking system) in the first position
- về (thứ) nhất
- to finish first
Interjection
nhất
See also
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.