nhẫn
See also: Appendix:Variations of "nhan"
Vietnamese
Etymology
From Middle Vietnamese nhển or nhẩn, from Proto-Mon-Khmer *nciən(s); cognates include Khmer ចញ្ជៀន (cɑñciən).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɲən˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ɲəŋ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɲəŋ˨˩˦]
Noun
(classifier cái, chiếc) nhẫn (釰, 𨧟)
- ring (round piece of (precious) metal worn around the finger)
- 2011, Dưới bóng cây [In the Shade of Trees], link (1:11)
- Chỉ có những người dũng cảm nhất trong dòng họ mới được đeo nhẫn này thôi!
- Only the most courageous people in my family can wear this ring!
- 2011, Dưới bóng cây [In the Shade of Trees], link (1:11)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.