phách
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [fajk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [fat̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fat̚˦˥]
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 拍.
Noun
phách
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 魄.
Noun
phách
- (occult, folklore) a soul; a spirit
- 1921: Tản Đà, Hầu Trời [“Serving the Heavenly Lord”]
- Đêm qua chẳng biết có hay không,
- Chẳng phải hoảng hốt, không mơ mòng.
- Thật hồn! Thật phách! Thật thân thế!
- Thật được lên tiên - sướng lạ lùng.
- Ain't sure last night was real,
- Ain't frightened, ain't dreamin'.
- Really spirited! Really zealous! Really lively!
- Really got into heaven - so joyful.
- 1921: Tản Đà, Hầu Trời [“Serving the Heavenly Lord”]
See also
- hồn
- vía
- hồn phách
- hồn xiêu phách lạc, hồn phi phách tán
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.