quá trình
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 過程.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kwaː˧˦ t͡ɕïŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [kwaː˨˩˦ ʈɨn˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waː˦˥ ʈɨn˨˩]
Noun
- process
- 2016, Nguyễn Thụy Anh, Xây dựng văn hóa đọc từ "chuẩn bị một người đọc", Nhân Dân
- Quá trình đọc cũng là quá trình suy ngẫm và sách chỉ là cái cớ để chúng ta bắt đầu quá trình ấy.
- Reading is also reflection, and books are simply a reason to start this process.
- Quá trình đọc cũng là quá trình suy ngẫm và sách chỉ là cái cớ để chúng ta bắt đầu quá trình ấy.
- 2016, Nguyễn Thụy Anh, Xây dựng văn hóa đọc từ "chuẩn bị một người đọc", Nhân Dân
Usage notes
The word quá trình is often used as a nominalizer:
- quá trình phát triển ― development
Synonyms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.