quyến thuộc

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 眷屬.

Pronunciation

Noun

quyến thuộc

  1. close relatives
    • 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 367
      Cho nên tất cả các kinh điển luôn luôn nói rằng Bụt bao giờ cũng được bao quanh bởi quyến thuộc của Ngài.
      This is why all scripture always says that the Buddha was at all time surrounded by his closest kin.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.