tự do
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 自由, from Japanese 自由 (jiyū), from Middle Chinese 自由 (dzijH yuw).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tɨ˧˨ʔ zɔ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tɨ˨˩ʔ jɔ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tɨ˨˩˨ jɔ˧˧]
Noun
- freedom; liberty
- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
- Independence - Liberty - Happiness
- Không có gì quý hơn độc lập, tự do.
- Nothing is more precious than independence and liberty.
- Phùng Văn Tửu, Tự do, translated from Paul Éluard's Liberté
- Và bằng phép màu một tiếng
Tôi bắt đầu lại cuộc đời
Tôi sinh ra để biết tên em
Để gọi tên em
TỰ DO.- And by the power of one word
I start my life over
I was born to know you
To name you
Liberty.
- And by the power of one word
See also
Derived terms
- tự do tự tại
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.