thông
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰəwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰəwŋ͡m˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰəwŋ͡m˧˧]
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 松 (“pine”; SV: tùng).
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 通.
Verb
thông
- to go over or through (to); to run through; to travel through; to cross
- to clear off; to unchoke; to unclog
- to be in succession; to be non-stop; to be on end
- to understand (thoroughly) and accept; to understand and agree to
- to be familiar with; to master; to be fluent or conversant in
- (archaic) to be sufficient; to be enough
Derived terms
Derived terms
- ăn chưa sạch, bạch chưa thông
- ăn thông
- bác cổ thông kim
- băng thông rộng
- bình thông nhau
- cảm thông
- cao không tới, thấp không thông
- đả thông
- gạch thông tâm
- giao thông
- hanh thông
- khai thông
- làu thông
- lảu thông
- liên thông
- lưu thông
- phép thông công
- phổ thông
- quạt thông gió
- rút phép thông công
- thần thông
- thông bạch
- thông báo
- thông bệnh
- thông cảm
- thông cáo
- thông dâm
- thông dịch
- thông dụng
- thông đạt
- thông điệp
- thông đồng
- thông gia
- thông gian
- thông hành
- thông hiểu
- thông hiếu
- thông hiệu
- thông kim bác cổ
- thông lại
- thông lệ
- thông lệnh
- thông lưng
- thông minh
- thông ngôn
- thông phán
- thông phong
- thông qua
- thông quan
- thông số
- thông suốt
- thông sử
- thông sức
- thông tầm
- thông tấn
- thông thái
- thông thạo
- thông thoáng
- thông thốc
- thông thống
- thông thuộc
- thông thương
- thông thường
- thông tin
- thông tỏ
- thông tri
- thông tục
- thông tuệ
- thông tư
- tinh thông
- truyền thông
- tư thông
- từ thông
- viễn thông
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.