thoáng
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰwaːŋ˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰwaːŋ˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰ⁽ʷ⁾aːŋ˦˥]
Adjective
thoáng
- airy; open to the wind; ventilated
- 1938, Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Đời nay
- Liên nhìn quanh đêm tối, gió đã thoáng lạnh và đom đóm không còn nữa.
- Liên looked around the dark night; the wind brought cool air, and there were no more fireflies.
- Liên nhìn quanh đêm tối, gió đã thoáng lạnh và đom đóm không còn nữa.
- 1938, Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Đời nay
- (figuratively, of a person, lifestyle, idea, etc.) open; not conservative; (derogatory, of a girl) easy
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.