trồng
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *m-loːŋ; cognates include Muong tlồng. Compare Northern dialects giồng and Nghệ An/Hà Tĩnh dialects lôông.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕəwŋ͡m˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʈəwŋ͡m˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʈəwŋ͡m˨˩]
Verb
trồng (槞, 𢲣, 堹, 揰, 種, 撞, 櫳, 𣑺, 桐, 𣙩, 𤿰, )
- to plant
- Bố tôi đang trồng cây.
- My father is planting trees.
Derived terms
Derived terms
- ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- cây trồng
- đứng như trời trồng
- gieo trồng
- nuôi trồng
- trồng cây chuối
- trồng chuối
- trồng răng
- trồng tỉa
- trồng trỉa
- trồng trọt
- trời trồng
- vun trồng
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.