ấy
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Particule
ấy \øi˦˥\ từ đệm
- Ce ; cette ; ces.
- Quyển sách ấy
- Ce livre
- Cô gái ấy
- Cette jeune fille
- Những lời ấy
- Ces paroles
- Quyển sách ấy
- Ce; cela.
- Ấy là điều tôi mong muốn
- C’est ce que j'espère
- Ấy là điều tôi mong muốn
- Le machin (désignant une personne dont on oublie le nom).
- Ấy nó đâu nhỉ
- Où est-il, le machin?
- Ấy nó đâu nhỉ
- (Particule de renforcement) .
- Tôi ấy ư ? tôi đi lúc nào cũng được
- Moi? je pourrai y aller n'importe quand
- Mẹ tôi đi đằng sau ấy
- Ma mère, elle, va derrière
- Tôi ấy ư ? tôi đi lúc nào cũng được
- Hé!; eh bien!
- Ấy , đừng làm thế
- Hé! ne faites pas ainsi
- Ấy , tôi cũng nghĩ như anh
- Eh bien! je pense comme vous
- Ấy , đừng làm thế
- Là.
- Tìm tài liệu trong ấy
- Cherchez les documents là-dedans
- Tìm tài liệu trong ấy
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.