chậm
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adjectif
chậm \cømˀ˧˨\
- Lent; long.
- Nó làm gì cũng chậm
- Il est lent dans tout ce qu’il fait
- Anh ta chậm hiểu
- Il est lent à comprendre
- Anh chậm quá đi mất !
- Que vous êtes long !
- Nó làm gì cũng chậm
- Lentement; longuement; en retard; à retardement; au ralenti.
- Đi chậm
- Marcher lentement
- Làm chậm
- Faire longuement un travail
- Tàu đến chậm
- Le train arrive en retard
- Bom nổ chậm
- Bombe à retardement
- Phim chiếu chậm
- Film projeté au ralenti
- chầm chậm — (redoublement ; sens atténué)
- chậm lại
- Se ralentir
- chậm mồm chậm miệng
- Taciturne
- chậm nhất
- Au plus tard
- thà chậm còn hơn không
- Mieux vaux tard que jamais
- trâu chậm uống nước đục (thành ngữ)
- Au dernier , les os
- chứng ăn chậm (y học)
- Bradyphagie
- chứng mạch chậm (y học)
- Bradysphygmie
- chứng nhịp thở chậm
- Bradynée
- chúng nói chậm (y học)
- Bradylalie
- chứng thở chậm
- Brachypnée
- chứng tiêu hoá chậm (y học)
- Bradypepsie
- chứng tâm thần chậm
- Bradypsychie
- chứng xuất tinh chậm (y học)
- chậm dần (nhạc)
- Rallentendo
- rất chậm (nhạc)
- Larghetto
- Đi chậm
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.