nghe
: nghè
Cette page a été créée automatiquement et nécessite une vérification. Merci d’enlever ce bandeau une fois la page vérifiée. Langue concernée : vietnamien. |
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Verbe
nghe
- Entendre.
- nghe một tiếng động
- Entendre un bruit
- nghe người chứng
- Entendre des témoins
- Nói to lên , ông ta nghe không rõ đâu
- Parlez plus haut, il entend mal
- nghe một tiếng động
- Écouter.
- nghe một bản nhạc
- Écouter un morceau de musique
- nghe lời khuyên của bạn
- Écouter (suivre) les conseils d’un ami
- nghe lẽ phải
- Écouter la raison
- nghe một bản nhạc
- Accepter; consentir.
- Tôi đã đề nghị điều đó với nó nhưng nó không nghe
- Je lui ai fait cette proposition, mais il n'y consent pas
- Lời nói như thế , thì ai chẳng nghe
- De telles paroles sont facilement acceptées
- Tôi đã đề nghị điều đó với nó nhưng nó không nghe
- Suivre.
- nghe xem bệnh diễn biến ra sao
- Suivre l’évolution d’une maladie
- nghe xem bệnh diễn biến ra sao
- Sentir.
- Tôi nghe trong người không được khỏe
- Je me sens légèrement souffrant
- Tôi nghe trong người không được khỏe
- Hein, utilisé pour terminer une phrase.
- Nhớ mua cho ba một bao diêm nhé !
- N'oublie pas de m’acheter une boîte d’allumettes, hein !
- Nhớ mua cho ba một bao diêm nhé !
Variantes orthographiques
- (Nord) nhé
Dérivés
Prononciation
Références
- Free Vietnamese Dictionary Project, 1997–2004 → consulter cet ouvrage
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.