nhân vật
Vietnamien
Étymologie
- Du chinois classique 人物.
Nom commun
nhân vật
- Personnage.
- Nhân vật có thế lực.
- Un personnage influent.
- Nhân vật sân khấu.
- Personnage de théâtre.
- Nhân vật có thế lực.
- Figure.
- Các nhân vật lớn trong lịch sử.
- Les grandes figures de l’histoire.
- Các nhân vật lớn trong lịch sử.
Prononciation
- \ɲøn˦.vøtˀ˧˨\
- Hanoï (Nord du Vietnam) : [ɲøn˦.vøtˀ˧˨]
- Ho Chi Minh-Ville (Sud du Vietnam) : [ɲøŋ˦.vøkˀ˧˨˧]
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.