tập trung
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adjectif
tập trung \Prononciation ?\
- De concentration.
- Trại tập trung.
- Camp de concentration.
- Trại tập trung.
- Convergent.
- Cố gắng tập trung.
- Efforts convergents.
- Hỏa lực tập trung.
- Feux convergents.
- Cố gắng tập trung.
Nom commun
tập trung \Prononciation ?\
- Centralisme.
- tập trung dân chủ
- Centralisme démocratique.
- tập trung quan liêu.
- Centralisme bureaucratique.
- tập trung dân chủ
Verbe
tập trung
- Rassembler.
- tập trung lực lượng.
- Rassembler des forces.
- tập trung lực lượng.
- Concentrer.
- tập trung sự chú ý.
- Concentrer son attention.
- tập trung sự chú ý.
- (Agriculture) Remembrer.
- tập trung ruộng đất.
- Remembrer des terres.
- tập trung ruộng đất.
Prononciation
- \tøpˀ˧˨.ʈuŋ˦\
- Nord du Vietnam (Hanoï) : [tøpˀ˧˨.cuŋ˦]
- Sud du Vietnam (Ho Chi Minh-Ville) : [tøpˀ˧˨˧.ʈuŋ˦]
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.