thay đổi
Vietnamien
Étymologie
- Étymologie manquante ou incomplète. Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici.
Adjectif
thay đổi \Prononciation ?\
Verbe
thay đổi
- Changer.
- Thay đổi ý kiến.
- Changer d’opinion.
- Thay đổi ý kiến.
- Modifier.
- Thay đổi kế hoạch.
- Modifier ses plans.
- Thời tiết sắp thay đổi.
- Le temps va changer.
- Cô ta trông chẳng thay đổi gì , vẫn như trước.
- Elle n’a pas changé, elle est toujours la même.
- Thay đổi kế hoạch.
- Varier.
- Thay đổi món ăn.
- Varier ses aliments.
- Thay đổi món ăn.
- Remanier.
- thay đổi nội các.
- Remanier le cabinet.
- thay đổi nội các.
- Varié.
- Thực đơn ít thay đổi.
- Menus peu variés.
- Thực đơn ít thay đổi.
Prononciation
- \tʰai˦.ɗoi˧˨˧\
- Vietnam, Hanoï (locuteur masculin) : écouter « thay đổi [tʰai˦.ɗoi˧˨˧] »
Cet article est issu de Wiktionary. Le texte est sous licence Creative Commons - Attribution - Partage dans les Mêmes. Des conditions supplémentaires peuvent s'appliquer aux fichiers multimédias.